Trạng thái:Đang cập nhật

Loại hình:chung cư

Diện tích:343.9 ha

Phòng ngủ:1-3

Phòng tắm:1-3

Chủ đầu tư:Tập đoàn Tân Tạo

Địa chỉ:Đường 2, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, Hồ Chí Minh.

Giá:Đang cập nhật

Tổng quan dự án

KCN Tân Tạo được thành lập năm 1996 tại quận Bình Tân (cách trung tâm thành phố 12 km), là một trong các khu công nghiệp lớn nhất tại thành phố Hồ Chí Minh và cả khu vực phía Nam nói chung.

Tổng diện tích khu đất: 343,9ha (KCN Hiện Hữu: 161,35ha; KCN Mở Rộng: 182,55 ha)

Mặt bằng dự án

Cơ sở hạ tầng:

– Giao thông: Đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh
– Cấp điện: Mạng lưới điện quốc gia thông qua trạm biến áp 110 / 15 22 (KV) – Trạm biến áp Phú Lâm
– Cấp nước: Hệ thống cấp nước của thành phố với dung lượng 10.000 m3/ngày đêm và Nguồn nước dự phòng từ các trạm xử lý nước ngầm với công suất 5.000 m3/ngày đêm
– Thông tin liên lạc: Trong nước và quốc tế
– Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải với công suất thiết kế 12.000 m3/ngày đêm
– Giá thuê đất: 242 – 286 USD/m2 (40 năm đối với khu mở rộng, 37 nam đối với khu hiện hữu)
– Giá điện: giờ bình thường 0,05 USD/KWh, giờ cao điểm (9h30 – 11h30) 0,1 USD/KWh, giờ thấp điểm (22h – 4h) 0,03 USD/KWh (giá chưa bao gồm VAT)
– Giá nước: 0,63 USD/m3 (giá đã bao gồm VAT)
– Phí xử lý nước thải: 0,189 USD/m3 (Nước sinh hoạt và nước thải loại B) – 0,297 USD/m3 (Nước thải loại C)
– Phí bảo dưỡng cơ sở hạ tầng: 0,63 USD/m2/năm (khu hiện hữu) – 0,67 USD/m2/năm (khu mở rộng)
– Phí bảo quản KCN: 0,0175 USD/m2/năm

Tiện ích dự án

Cơ sở hạ tầng:

– Giao thông: Đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh
– Cấp điện: Mạng lưới điện quốc gia thông qua trạm biến áp 110 / 15 22 (KV) – Trạm biến áp Phú Lâm
– Cấp nước: Hệ thống cấp nước của thành phố với dung lượng 10.000 m3/ngày đêm và Nguồn nước dự phòng từ các trạm xử lý nước ngầm với công suất 5.000 m3/ngày đêm
– Thông tin liên lạc: Trong nước và quốc tế
– Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải với công suất thiết kế 12.000 m3/ngày đêm
– Giá thuê đất: 242 – 286 USD/m2 (40 năm đối với khu mở rộng, 37 nam đối với khu hiện hữu)
– Giá điện: giờ bình thường 0,05 USD/KWh, giờ cao điểm (9h30 – 11h30) 0,1 USD/KWh, giờ thấp điểm (22h – 4h) 0,03 USD/KWh (giá chưa bao gồm VAT)
– Giá nước: 0,63 USD/m3 (giá đã bao gồm VAT)
– Phí xử lý nước thải: 0,189 USD/m3 (Nước sinh hoạt và nước thải loại B) – 0,297 USD/m3 (Nước thải loại C)
– Phí bảo dưỡng cơ sở hạ tầng: 0,63 USD/m2/năm (khu hiện hữu) – 0,67 USD/m2/năm (khu mở rộng)
– Phí bảo quản KCN: 0,0175 USD/m2/năm